thiết bị hiệu chuẩn mA
Thiết bị hiệu chuẩn ma việc làm trong môi trường cung ứng theo công đoạn như xử lý hóa chất, dầu khí là không dễ dàng. Bạn cần thiết bị hiệu chuẩn mA xây dựng, duy trì và hiệu chuẩn những trang bị giai đoạn buộc phải một số kiến thức nhất định để có thể vận hành đúng quy trình
sử dụng trang bị Hiệu Chuẩn cho kiểm tra hoàn thiện, Xử lý sự cố và Hiệu chuẩn quá trình

những vật dụng quá trình cung ứng các thông số trọng yếu cho công đoạn điều khiển; hoạt động của các trang bị này ảnh hưởng to đến sự ổn định và an toàn của hệ thống đang thực hiện. Dù bạn đang search cách cho việc kiểm tra hoàn thiện các trang bị mới, khắc phục sự cố cho bảng điều khiển, van, mạch vòng 4-20 mA, hiệu chuẩn transmitter áp suất, nhiệt độ thì máy hiểu biết chuẩn mA câu trả lời hoàn thiện dành cho bạn.
kiểm tra hoàn thiện vật dụng quá trình
mang rất nhiều nguyên nhân để bạn phải kiểm tra hoàn thiện những thiết bị giai đoạn, đấy có thể là khi nhà máy bạn lắp đặt thêm trang bị cho nhu cầu cần thiết tăng diện tích phân phối, nâng cấp hệ thống hoặc thay thế những trang bị cũ,…
Dù nguyên nhân là gì, những vật dụng mới lắp đặt cũng cần trải qua những bài kiểm tra hoàn thiện để đảm bảo chúng có thể vận hành theo yêu cầu của nhà máy trước khi thực sự được đưa vào dùng. Cung cấp đấy, những kỹ thuật viên cũng phải đảm bảo rằng những thiết bị công đoạn này được hiệu chuẩn chính xác bởi các trang bị hiệu chuẩn và đồng hồ hiệu chuẩn đáng tin cậy.
>>> Bạn có thể quan tâm vòng bi
Ứng dụng của trang bị hiệu chuẩn mA
[list]
[*]Đo dòng điện dc cường độ thấp
[*]Bảo trì và khắc phục sự cố giai đoạn và trang bị tự động hóa mà ko tháo mạch điện
[*]Đo ở các nơi chật hẹp
[*]Khắc phục sự cố của các máy vào/ra điện áp.
[*]Đo và phát tín hiệu mA kênh kép để khắc phục sự cố
[*]Chức năng này cung cấp tín hiệu mA đầu ra tương đương có giá trị mA đo được
[*]Cấp nguồn cho bộ chuyển đổi
[*]Trình bày giá trị đo một cách
[*]Chiếu sáng các dây dẫn khó nhìn trong chỗ tối
[*]Dải đo rộng[/list]
máy hiệu chuẩn vòng lặp chính xác Fluke 709H
Thông số kỹ thuật chi tiết
[list]
[*]Hàm: mA source, mA simulate, mA read, mA read/loop power và volts read.
[*]Phạm vi: mA (0 tới 24mA) và Vôn (0 tới 30VDC)
[*]Độ phân giải: 1 µA trên phạm vi mA và một mV trên phạm vi điện áp
[*]Độ chính xác: 0,01% +/- 2 lần, toàn bộ phạm vi (@23° +/- 5°C)
[*]Dải nhiệt độ vận hành: -10 °C đến 55 °C (14 °F tới 131°F)
[*]Phạm vi độ ẩm: 10 đến 95% ko ngưng tụ
[*]Độ ổn định: 20 ppm F.S. /°C từ -10°C tới 18°C và 28°C đến 55°C
[*]Màn hình: 128 x 64 pixel, LCD Đồ họa w/chiếu sáng ngược, .34" chữ số cao
[*]Nguồn điện: 6 AAA kiềm
[*]Thời lượng pin: 40 giờ điển hình
[*]Điện áp tuân thủ vòng lặp: 24VDC @ 20mA
[*]Bảo vệ quá áp: 240 VAC
[*]Bảo vệ dòng điện quá tải: 28 mA DC
[*]EMC: EN61326 Phụ lục A (Thiết bị di động)
[*]độ lớn (D x R x C): 15 cm x 9 cm x 3 cm (6 x 3,6 x một,3)
[*]Khối lượng: 0,3 kg (9,5 ounce)
[*]Phụ kiện đi kèm: Chứng nhận hiệu chuẩn có thể truy nguyên NIST kèm dữ liệu, pin, cáp đo và sách hướng dẫn[/list]
máy hiệu chuẩn vòng lặp chính xác Fluke 787B
Fluke Fluke 787B gấp đôi khả năng khắc phục sự cố bằng giải pháp kết hợp khả năng của đồng hồ vạn năng kỹ thuật số có độ an toàn và thiết bị hiệu chỉnh mạch vòng mA vào 1 dụng cụ kiểm tra duy nhất, gọn nhẹ. Dựa trên các khả năng đo đáng tin cậy của đồng hồ vạn năng Fluke 87 DMM, thiết bị 787B bổ sung thêm khả năng đo, tạo nguồn và mô phỏng tín hiệu mA với độ chính xác và độ phân giải đáp ứng mong đợi của người tiêu dùng từ thiết bị tạo tín hiệu mạch vòng mA của Fluke, cho bạn dụng cụ tối ưu để khắc phục sự cố và hiệu chỉnh những ứng dụng mạch vòng bây giờ.
với khả năng tương thích với ứng dụng di động và ứng dụng máy tính để bàn Fluke Connect®, các kỹ thuật viên có thể giám sát qua mạng không dây, lưu và chia sẻ dữ liệu từ nơi công việc có đội của họ vào bất cứ khi nào, từ bất kỳ đâu.
>>> Xem thêm về máy hiệu chuẩn đa năng
Thông số kỹ thuật chung
[list]
[*]Điện áp tối đa giữa giắc cắm bất kỳ và dây nối đất: 1000 V RMS
[*]Nhiệt độ bảo quản: -40 °C đến 60 °C
[*]Nhiệt độ vận hành: -20 °C đến 55 °C
[*]Hệ số nhiệt độ 0,05 x (độ chính xác quy định) trên °C đối với nhiệt độ < 18 °C hoặc > 28 °C
[*]Độ ẩm tương đối: 95% lên tới 30 °C; 75% lên đến 40 °C; 45% lên đến 50 °C; 35% lên tới 55 °C
[*]Độ rung: ngẫu nhiên 2 g, 5-500 Hz
[*]Va đập: Chịu va rơi đập ở độ cao một m
[*]An toàn: IEC61010-1, Mức độ ô nhiễm 2/IEC61010-2-033, CAT IV 600 V/CAT III 1000 V
[*]Kích thước: (CxRxD) 50 x 100 x 203 mm (1,97 x 3,94 x 8,00 in)
[*]Khối lượng: 600 g (1,3 lbs)
[*]Pin: Bốn pin kiềm dòng AA
[*]Tuổi thọ pin: 140 giờ điển hình (đo), 10 giờ điển hình (dẫn nguồn 12 mA)[/list]

Bài viết khác cùng Box :